Với khả năng chống mài mòn bởi chất bôi trơn rắn, chúng liên tục cung cấp nguồn bôi trơn trong quá trình hoạt động của ổ trục để đạt được tính năng tự bôi trơn. Với sự kết hợp của tải trọng nặng và khả năng chống va đập của kim loại và hệ số ma sát thấp của phi kim loại, vật liệu này tốt cho các điều kiện làm việc khác nhau.
Khi hoạt động trong môi trường khô, bề mặt bạc được thiết kế lớp màng bôi trơn dày cho phép chất bôi trơn rắn tiếp xúc trực tiếp ngay với thiết bị.
THÔNG TIN CHI TIẾT
Technical Data | |||||
Material | Brass | Bronze | Bronze | Bronze | Bronze |
CuZn25Al5 | CuSn5Pb5Zn5Gr | CuAl10Ni5Fe5Gr | CuSn12Gr | CuSn10Pb10Gr | |
Density | 8 | 8.9 | 7.8 | 8.9 | 8.9 |
Yield pointN/mm2 | >450 | >90 | >260 | >150 | >100 |
Tensile strengthN/mm2 | >750 | >200 | >600 | >260 | >210 |
Elongation % | >12 | >15 | >10 | >8 | >8 |
Hardness HB | >210 | >70 | >150 | >95 | >75 |
Giao hng trn ton qu?c
Thnh ti?n: